Khả năng chịu lực của kính cường lực được bao nhiêu?
Kính cường lực chịu lực cao gấp nhiều lần so với kính thường
Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật của kính cường lực
Độ dày: 3 – 24mm
Màu sắc: trắng xanh, trắng trong, siêu trong
Lưu ý:
Kính cường lực không thể khoan,cắt,mài hoặc sửa chữa gì sau khi đã tôi luyện.Tất cả công việc khoan,cắt,… đều được xử lý trên kính thường, trước khi cho vào lò tôi luyện.
Khi bạn muốn khoan lỗ trên kính cường lực phải đảm bảo : đường kính của lỗ khoan luôn lớn hơn độ dày của kính. Ví dụ kính có độ dày 10mm thì lỗ khoan nhỏ nhất phải là 10mm.
Khả năng chịu lực của kính cường lực
Kính cường lực khó bị vỡ khi bị đập mạnh
Kính cường lực có khả năng chịu được lực tác động lên bề mặt cao gấp 10 lần so với kính thường cùng độ dày, kích thước
Kính cường lực có thể chịu được sự thay đổi nhiệt độ đột ngột rất tốt(chịu được sự thay đổi nhiệt độ lên tới 1500 độ C mà không bị vỡ).
Một tấm kính cường lực đạt tiêu chuẩn có thể chịu nén ở 25mm cube : 248Mpa (248x106pa)
Sức căng bề mặt và mức độ rạn nứt của kính cường lực có thể chịu tải là: 19,3 – 28,4Mpa
Tỉ lệ độ cứng của kính cường lực được tính theo tỉ lệ Mob là: 5,5
Độ an toàn của kính cường lực
Kính cường lực vỡ thành những hạt nhỏ không gây nguy hiểm
Rất khó vỡ khi chịu lực tác động trực diện hoặc chính giữa của kính
Kính chỉ vỡ khi bị tác động vào các cạnh sắc nhọn nhưng kính cường lực khi tôi luyện thường được bo và mài cạnh để tránh bị vỡ.
Kính khi vỡ tạo thành những mảnh vỡ nhỏ như hạt ngô,không có cạnh sắc nhọn,đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
A. Báo giá kính cường lực temper
1. Giá kính cường lực 8mm (8ly): 550.000 đ/m2
2. Giá kính cường lực 10mm (10ly): 650.000 đ/m2
3. Giá kính cường lực 12mm (12ly): 750.000 đ/m2
4. Giá kính cường lực 15mm (15ly): 1.450.000 đ/m2
5. Giá kính cường lực 19mm (19ly): 2.450.000 đ/m2
B. Báo giá kính dán an toàn 2 lớp (kính an toàn)
1. Kính dán an toàn 6.38mm (6.38ly): 750.000 đ/m2
2. Kính dán an toàn 8.38mm (8.38ly): 850.000 đ/m2
3. Kính dán an toàn10.38mm (10.38ly): 950.000 đ/m2
C. Báo giá phụ kiện cửa kính cường lực, cửa thủy lực
1. Bản lề sàn VVP Thái Lan giá 1.250.000 đ/bộ
2. Kẹp vuông trên, dưới VPP Thái Lan giá 300.000 đ/cái
3. Kẹp chữ L giá 500.000 đ/cái
4. Kẹp ty giá 350.000 đ/cái
5. Kẹp ngõng trên giá 350.000 đ/cái
6. Tay nắm inox, đá, thủy tinh giá 350.000 đ/cái
7. Khóa âm sàn giá 350.000 đ/cái
D. Báo giá phụ kiện mở trượt treo cửa kính lùa cường lực
1. Bánh xe lùa giá 700.000đ/cái
2. Tay nắm âm giá 250.000đ/cái
3. Khóa bán nguyệt đơn giá 350.000đ/cái
4. Khóa bán nguyệt kép giá 450.000đ/cái
5. Ray cửa lùa giá 250.000đ/md
E. Báo giá kính màu ốp bếp cường lực
1. Kính màu cường lực 5ly (5mm): 700.000 đ/md
2. Kính màu cường lực 8ly (8mm): 750.000 đ/md
3. Kính màu cường lực 10ly (10mm): 850.000 đ/md
4. Kính màu cường lực 12ly (12mm): 1.000.000 đ/md
F. Báo giá phụ kiện vách kính cường lực, vách mặt dựng
1. Đế sập nhôm 38 giá 45.000 đ/md (md: mét dài)
2. U inox giá 75.000 đ/md
3. Khung nhôm gia cường giá 250.000 đ/md
4. Khung sắt gia cường giá 200.000 đ/md
Ghi Chú: Đơn giá trên chưa bao gồm VAT 10%
Liên hệ:
CÔNG TY XÂY DỰNG NHÔM KÍNH HÙNG THỊNH
Địa chỉ: Hẻm 1/8/6, Huỳnh Thiện Lộc, P. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
MST: 0310100692
Email: kinh.com.vn@gmail.com
Website: www.giakinhcuongluc.com.vn